GS MS Sealant
MÔ TẢ SẢN PHẨM
GS MS Sealant là chất trám khe đa năng dựa trên công nghệ MS Polymer tiên tiến. Nó là chất chống thấm đàn hồi một thành phần có đặc tính bám dính tuyệt vời trên các bề mặt khác nhau như bê tông. Sau khi đóng rắn, keo có tính đàn hồi vĩnh viễn và có khả năng chịu chuyển động co dãn ± 50%.
GỌI NGAY 0913 404 017 - 0985 406 777 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
Curing System |
Moisture Curing |
Base |
One-component MS Polymer |
Appearance |
Non-sagging paste (before cure) Elastic rubber (after cure) |
Density |
1.54 gm/ml |
Tack-free Time |
20 – 60 minutes |
Maximum Tensile at Break (ASTM D412) |
1.1 N/mm² |
Elongation at Break (ASTM D412) |
600 % |
Shore A Hardness (ASTM C661) |
33 |
VOC Content (USEPA Test Method 24) |
< 10gm/L |
Joint Movement Capability (ASTM C719) |
±50 % |
Elastic recovery (ISO 7389) |
>70 % |
Slump (ASTM D2202) |
<1mm |
Cure Depth (24 hours) at 23 °C, 50 % Humidity |
Approx. 3 mm |
Application Temperature |
5°C to 40°C |
Service Temperature |
-30 °C to 90 °C |
- Kích thước mối nối phải được thiết kế bằng cách xem xét khả năng chuyển động của chất bịt kín và chuyển động khớp dự kiến.
- Nói chung, tỷ lệ chiều rộng-chiều sâu của mối nối là 2: 1 đối với chiều rộng mối nối ≥12 mm, hoặc 1: 1 đối với chiều rộng mối nối <12 mm
- Chiều rộng khớp nối: tối thiểu = 6 mm, tối đa = 35 mm *
- Chiều sâu mối nối: tối thiểu = 6 mm, tối đa = 12 mm
Width |
Depth |
Coverage (290 ml) * |
Coverage (600 ml) * |
6 mm |
6 mm |
7.32 meter |
15.15 meter |
10 mm |
10 mm |
2.64 meter |
5.45 meter |
20 mm |
10 mm |
1.32 meter |
2.73 meter |
25 mm |
12 mm |
0.88 meter |
1.82 meter |