PU FOAM QF6035-E - Vật liệu cách nhiệt, chống nóng
PU FOAM QF6035-E là chất bọt polyurethane phun hai thành phần (SPF) để cách nhiệt trong các công trình dân dụng và công nghiệp
GỌI NGAY 0913 404 017 - 0985 406 777 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
VẬT LIỆU PHUN TẠO LỚP XỐP CÁCH ÂM - CÁCH NHIỆT
PU FOAM QF6035-E SPRAY FOAM - EUROPE
MÔ TẢ
PU FOAM QF6035-E là chất bọt polyurethane phun hai thành phần (SPF) để cách nhiệt trong các công trình dân dụng và công nghiệp
CÁC LĨNH VỰC ỨNG DỤNG
* Cách nhiệt bằng cách phun trên tường, mái, sàn nhà, mặt tiền,các cấu trúc bảo ôn, kho lạnh ...v/v
* Cách nhiệt và sự cô lập giữa các lớp nền trước khi sơn phủ lớp chống thấm của acrylic polymer hoặc polyurethane hoặc polyurea như Polydek, Poly Supercoat, Pure Polyurea, ...
ƯU ĐIỂM
• Tính chất tuyệt vời cho cách nhiệt của các cấu trúc xây dựng, các kết cấu cần bảo ôn..v/v
• Đóng rắn nhanh.
• Độ bám dính tốt với các chất nền như bê tông, sắt thép, gỗ, amiăng, đá, vv ...
HƯỚNG DẪN THI CÔNG
Chuẩn bị bề mặt: bề mặt bê tông yêu cầu trước khi phun lớp Foam cách nhiệt phải đạt chuẩn, các vết nứt, bọng rỗ, các khuyết tật khác của bê tông phải được sửa chữa bằng vữa chuyên dụng. loại bỏ các mảng vữa dính trên bề mặt bê tông
Bề mặt phải được làm sạch các vết dầu mỡ, tạp chất khác, bằng máy phun nước áp lực cao, sau đó để khô hoàn toàn
ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG
Nhiệt độ bề mặt và môi trường xung quanh là từ 10ºC đến 40ºC. Không áp dụng với chất nền và nhiệt độ môi trường xung quanh là ở nhiệt độ dưới 10oC , bề mặt phải đảm bảo độ ẩm không quá 5%
Không áp dụng với R.H. trên 85%. Đo độ ẩm tương đối và điểm sương trước khi áp dụng sản phẩm cho các ứng dụng thực hiện trong môi trường biển gần.
Đối với các ứng dụng ngoài trời, tốc độ gió không được vượt quá 30km / h, nếu không nó có thể dẫn đến sự phân tán cao của bọt phun và tiêu thụ cao hơn.
Thời gian khô (không dính) của bọt thay đổi từ 25 đến 35 giây ở 20ºC. Nhiệt độ thấp hơn có thể làm tăng thời gian sấy.
ĐỊNH MỨC CƠ BẢN
Độ dày trung bình PU FOAM QF6035-E được áp dụng cho mỗi lớp là 25 mm với tiêu thụ 1,5 kg / m2.
Áp dụng độ dày chủ yếu được xác định bởi độ dẫn nhiệt yêu cầu (λd) và / hoặc mức cản nhiệt (Rd), như được trình bày ở Bảng I.
Định mức vật liệu ước tính trong bảng tính bên dưới có tính tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào độ xốp, kết cấu, điều kiện đế và phương pháp ứng dụng. Thực hiện kiểm tra sơ bộ tại chỗ để xác định chính xác lượng tiêu thụ.
ĐÓNG GÓI
PU FOAM QF6035-E được cung cấp trong bộ cân nặng trước khi cân nặng 470 kg.
Thành phần A 250 kg/phuy và thành phần B tương ứng với 220 kg/ Phuy.
Thời gian lưu kho: 12 tháng trong điều kiện lưu giữ ở nhưng nơi khô thoáng
AN TOÀN SỨC KHỎE
PU FOAM QF6035-E không phải là một sản phẩm độc hại mà tiếp xúc trực tiếp với da và mắt phải tránh. Sử dụng quần áo hợp thời, găng tay cao su và kính an toàn trong suốt ứng dụng. Trong trường hợp tiếp xúc với da, hãy rửa vùng bị ảnh hưởng bằng xà bông và nước. Trong trường hợp tiếp xúc mắt, rửa kỹ ngay với nước sạch nhưng không sườn. Nếu kích thích vẫn tồn tại, tìm trợ giúp y tế.
TECHNICAL DATA
Characteristics oftheproduct |
Comp.A |
Comp.B |
|
Densityat20ºC(g/dm³) |
1,14 |
1,23 |
|
Mixingratiobyvolume |
1:1 |
||
OHIndex(mgKOH/g) |
300±20 |
- |
|
NCOcontent(%weight) |
- |
31,5±1 |
|
Viscosityat 20ºC(mPa.s) |
300-500 |
220 |
|
Watercontent(%weight) |
1,75±0,5 |
- |
|
Applicationandcuringconditions |
|||
CreamTime(CT)(s) |
5–8 |
||
GelTime(GT)(s) |
10–15 |
||
Tack-freetime(TFT)(s) |
25–35 |
||
Density(FRB)(g/dm³) |
29–35 |
||
Densityappliedin25mm(kg/m³) |
45± 3 |
||
Characteristics ofcuredproduct |
|||
ContenidoenCeldacerradaISO 4590(%) |
>93 |
||
Thermalconductivityat10ºC(λMAX)EN 14315-1(W/mK) |
≤0,028 |
||
CompressiveStrength(KPa/δ10)UNEEN826 |
300 |
||
ReactiontofireEN13501-1 |
EUROCLASSE |
||
ResistancetowatervapourtransmisionEN12086(μ) |
50 |
||
DimensionalestabilityEN1604 |
STAGE4 |
Table I. Thickness layerrelatedtoλd yRdvalues
Thickness(mm) |
Thermalconductivity(λd) |
Thermalresistance(Rd) |
30 |
0,028 |
1,00 |
35 |
1,15 |
|
40 |
1,30 |
|
45 |
1,50 |
|
50 |
1,65 |
|
55 |
1,80 |
|
60 |
2,00 |
|
65 |
2,15 |
|
70 |
2,30 |
|
75 |
2,50 |
|
80 |
0,027 |
2,75 |
85 |
2,90 |
|
90 |
3,10 |
|
95 |
3,25 |
|
100 |
3,40 |
|
105 |
3,60 |
|
110 |
3,75 |
|
115 |
3,95 |
A PRODUCT OF QUOCTHANGCO’S RANGE, MADE IN EUROPE