COLD POLYUREA AP
Lớp phủ tính năng cao Polyurea Aliphatic siêu bền, chuyên dùng chống thấm bảo vệ chống UV, chống mài mài mòn, kháng hóa chất cho các cấu trúc ngoài trời.
GỌI NGAY 0913 404 017 - 0985 406 777 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
MÔ TẢ
COLD POLYUREA AP gồm hai thành phần dạng chất lỏng tạo màng, Không có dung môi. Sau khi được áp dụng bằng tay hoặc bằng Phương pháp phun, vật liệu sẽ tạo lớp màng phủ liên tục, có đặc tính cơ lý cao, kháng UV tốt - ổn định màu sắc và chống chịu lực cơ học và kháng nhiều loại hóa chất thích hợp cho chống thấm và bảo vệ bê tông ngoài trời, hoặc các khu vực khắc nghiệt khác.
LĨNH VỰC ỨNG DỤNG
Chống UV-bảo vệ lớp phủ chống thấm khác, dùng cho tất cả các loại mái, sân thượng, ban công, vv
Bảo vệ mài mòn cao và các bề mặt khác tiếp xúc với bánh xe .. các phương tiện giao thông mật độ cao, chẳng hạn như các khu vực trực thăng, Bãi đậu xe, vỉa hè công nghiệp, vv
Bảo vệ lớp bọt xốp cách nhiệt PU Foam.
Chống thấm các đường kênh dẫn nước, Hồ chứa, Nhà máy xử lý nước thải và các cấu trúc chứa nước khác.
Lớp phủ bảo vệ trên cống thoát nước, các khu vực tiếp xúc với chất tràn và Sự phun trào của các hợp chất hóa học trong các nhà máy hóa chất…v/v
ƯU ĐIỂM
• Hình thành một màng liền liên tục.
• Mài mòn và chống mài mòn rất cao.
• Khả năng kháng hóa chất tuyệt vời đối với nước, nước biển, nước thải, nhiên liệu, mỡ và dầu, muối De-icing, dung dịch kiềm và axit pha loãng… V/v
• Thời gian ninh kết nhanh, giúp rút ngắn thời gian thi công, nâng cao hiệu quả kinh tế so với các hệ thống khác. Cho phép người đi bộ hoặc giao thông nhẹ ở 8 giờ. Sau 24 giờ, cho phép lưu lượng giao thông lớp lớn hoặc ngâm nước đưa vào sử dụng.
• Độ co dãn rất tốt, độ chống rách và chống chịu mài mòn cao
• Áp dụng bằng phương pháp thủ công hoặc phun nguội, không gia nhiệt
• Không có dung môi, không cháy, thân thiện với môi trường
Thời gian khô khoảng 1-3 giờ, tùy thuộc điều kiện thời tiết tại thời điểm thi công.
Điều kiện áp dụng
Nhiệt độ bề mặt và nhiệt độ thi công tối thiểu là 10 ºC. Không áp dụng với chất nền và môi trường xung quanh
Nhiệt độ môi trường xung quanh và phải ít nhất là 3ºC cao hơn điểm sương. Kiểm tra độ ẩm tương đối trong môi trường biển.
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Product characteristics |
||
Component A |
Component B |
|
Density, (g/cm3) Tỷ trọng |
1,26 ± 0,1 |
1,15 ± 0,1 |
Mixing ratio for A:B by weight (kg:kg) Tỷ lệ trộn |
2:1 |
|
Pot-life at 20 ºC (min) |
15 - 20 |
|
Application and curing conditions |
||
Minimum application and substrate temperature (ºC ) |
>10 |
|
Drying time at 20 ºC, (h) Thời gian khô |
2 –3 |
|
Recoating time at 20 °C, (h) Thời gian cho phép làm lớp kế tiếp |
4 – 6 |
|
Curing time pedestrian or light traffic/ heavy traffic or water immersion (h) |
8 / 24 |
|
Cured product characteristics |
||
Tensile strength at break, ASTM D-412 (N/mm2) Cường độ chịu kéo đến đứt |
25 |
|
Elongation at break, ASTM D-412(%) Độ giãn dài |
210 |
|
Adhesion on concrete with primer/ on COOL POLYUREA AP (N/mm2) |
>2,4 / 2,5 (breaks substrate) |
|
Abrasion resistance, ASTM D-1044 (mg) Độ chống mài mòn |
75 |
|
Tear resistance, DIN 53515 (N/mm) Cường độ chịu xé |
80 |
|
Hardness, DIN 53 505 (Shore D) Độ cứng bề mặt |
40-46 |
|
Consumption |
||
Consumption as waterproofing per coat / total application, (kg/m2) Consumption as abrasion and UV-protection per coat/ total application (kg/m2) |
0,4 – 0,5,/ 0,8 – 1,0 0,25 – 0,3 / 0,25 – 0,6 |
ĐỊNH MỨC THAM KHẢO
1. Dùng làm lớp chống thấm duy nhất:
Khoảng 0,4 -0,5 kg / m2 mỗi lớp, với tổng số tiêu thụ 0,8 -1,0 kg / m 2 trong hai lớp. Tùy yêu cầu thực tế có thể thay đổi định mức thi công cho phù hợp
2. Dùng chống mài mòn và bảo vệ UV cho lớp phủ:
Khoảng 0,25-0,3kg / m2 cho mỗi lớp. Áp dụng một hoặc hai lớp phụ thuộc.Về loại giao thông và độ mài mòn mong muốn. Những con số này là chỉ dẫn và có thể thay đổi tùy thuộc vào độ xốp, kết cấu, điều kiện nền. Và phương pháp ứng dụng. Nên thực hiện một bài thí nghiệm sơ bộ tại chỗ để xác định chính xác lượng dùng theo yêu cầu cụ thể.
CHỈ ĐỊNH QUAN TRỌNG
Độ ẩm bề mặt phải dưới 5%. Cho phép chất nền khô đủ sau khi mưa, tiếp xúc với nước, ẩm ướt, sương, ngưng tụ, vv, cũng như sau rửa bề mặt.
HƯỚNG DẪN THI CÔNG
Chuẩn bị bề mặt
Bề mặt phải chắc chắn về cấu trúc, chắc chắn, không có vữa xi măng, bụi bẩn.. Phải khô, sạch sẽ , không có sơn, chất phủ, sét, các hạt rời, dầu mỡ, dầu, chất bảo dưỡng,
bụi, thạch cao, chất gây ô nhiễm có thể ảnh hưởng đến độ bám dính. Bề mặt
Độ ẩm không được vượt quá 5%.
Đối với chất làm sạch bề mặt, tốt hơn trong trường hợp
Mịn và / hoặc kém hấp thụ chất nền, sử dụng
Phun cát hoặc làm sạch nước cao áp
Tất cả các lỗ rỗng, lỗ hổng, tổ ong, lỗ khoét, lỗ buộc và vết nứt tĩnh mà không có chuyển động, đục mở chữ V đến độ sâu tối thiểu là 2 cm, và trám lại bằng vữa chuyên dụng, cốt thép và các thành phần kim loại khác bị phơi nhiễm bẩn, rỉ sét trong quá trình chuẩn bị chất nền nên được làm sạch
Các khe giãn nở hoặc các vết nứt có thể chuyển động một khi đục mở ra cầnlàm sạch, nên được điều trị bằng một loại sealant đàn hồi phù hợp.
Nếu áp dụng trực tiếp trên bề mặt bê tông, cần dùng lớp Primer epoxy
Ứng dụng
COLD POLYUREA AP được cung cấp theo bộ hai thành phần. Trộn cả hai thành phần A và B bằng phương tiện cơ học với một khoan điện. Nó có thể được áp dụng bằng cọ hoặc con lăn, và bằng máy bằng phun sơn không khí. Tùy thuộc vào loại hình sử dụng và giao thông dự kiến, Áp dụng một hoặc hai lớp theo chiều ngang, với một lớp theo chiều dọc
ĐÓNG GÓI
COLD POLYUREA AP Đóng gói thành 2 thành phần A,B định sẵn theo bộ 20 kg và 10 kg. Màu xám.
LƯU TRỮ
12 tháng trong bao bì ban đầu chưa mở.Lưu trữ ở nơi mát, khô và được bảo vệ
AN TOAN VÀ SỨC KHỎE
COLD POLYUREA AP không phải là một sản phẩm độc hại nhưng phải tránh tiếp xúc trực tiếp với da và mắt. Sử dụng quần áo phù hợp, găng tay cao su và kính an toàntrong khi thi công. Trong trường hợp tiếp xúc với da, tẩy rửa khu vực nhiểm bẩn băng nước và bột giặt. Trong trường hợp tiếp xúc mắt, rửa kỹ ngay bằng nước sạch, nếu bị sưng, tìm trợ giúp y tế.
A PRODUCT OF QUOCTHANGCO’S RANGE- MADE IN SPAIN